Thực đơn
Danh_sách_Lãnh_đạo_Đảng_và_Nhà_nước_Cộng_hòa_Nhân_dân_Trung_Hoa Lãnh đạo Đảng và Nhà nước còn sốngPhương tiện truyền thông phát sóng chính thức | Chân dung Họ tên | Năm sinh | Năm vào Đảng | Lý lịch chức vụ chính thức Nhà nước(Bao gồm cả Phó Nhà nước và chức danh khác) | Nghỉ hưu/Năm nghỉ hưu |
---|---|---|---|---|---|
01 | Giang Trạch Dân | 1926 | 1946 | 1989 đến 2002 Tổng Bí thư, Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc 13,14,15 1989 đến 2004 Chủ tịch Ủy ban Quân sự Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc 1990 đến 2005 Chủ tịch Ủy ban Quân sự Trung ương Nhà nước 1993 đến 2003 Chủ tịch nước Khóa 8, 9 (1987 đến 1989 Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy Thượng Hải) | 2005 |
02 | Hồ Cẩm Đào | 1942 | 1964 | 1992 đến 2012 Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc 14, 15, 16, 17 2002 đến 2012 Tổng Bí thư khóa 16, 17 2003 đến 2013 Chủ tịch nước 10, 11 2004 đến 2012 Chủ tịch Ủy ban Quân sự Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc 2005 đến 2013 Chủ tịch Ủy ban Quân sự Trung ương Nhà nước (1992 đến 2002 Bí thư Ban Bí thư Trung ương, Hiệu trưởng trường Đảng Trung ương) (1998 đến 2003 Phó Chủ tịch nước) | 2013 |
03 | Lý Bằng | 1928 | 1945 | 1987 đến 2002 Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc 13, 14, 15 tháng 11 năm 1987 Quyền Tổng lý Quốc Vụ viện 1988 đến 1998 Tổng lý Quốc Vụ viện 7, 8 1998 đến 2003 Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Nhân Đại thứ 9 (1983 đến 1987 Phó Tổng lý Quốc Vụ viện) (1985 đến 1987 Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Ban Bí thư Trung ương) | 2003 |
04 | Chu Dung Cơ | 1928 | 1949 | 1992 đến 2002 Ủy viên Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị 14, 15 1998 đến 2003 Tổng lý Quốc Vụ viện khóa 9 (1991 đến 1998 Phó Tổng lý Quốc Vụ viện) | 2003 |
05 | Lý Thụy Hoàn | 1934 | 1959 | 1989 đến 2002 Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị khóa 13, 14, 15 1993 đến 2003 Chủ tịch Hội nghị Chính trị Hiệp thương Nhân dân Toàn quốc khóa 8,9 (1987 đến 1989 Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thị ủy Thiên Tân) (1989 đến 1992 Bí thư Ban Bí thư Trung ương) | 2003 |
06 | Ngô Bang Quốc | 1941 | 1964 | 2002 đến 2012 Ủy viên Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị 16, 17 2003 đến 2013 Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Nhân Đại lần thứ 10, 11 (1992 đến 1994 Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thành ủy Thượng Hải) (1994 đến 1997 Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Ban Bí thư Trung ương) (1995至 đến 2003 Phó Tổng lý Quốc Vụ viện) | 2013 |
07 | Ôn Gia Bảo | 1942 | 1965 | 2002 đến 2012 Ủy viên Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị 16, 17 2003 đến 2013 Tổng lý Quốc Vụ viện 10, 11 (1987 đến 1992 Bí thư Ban Bí thư-Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương) (1992 đến 1997 Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Ban Bí thư) (1997 đến 2002 Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Ban Bí thư Trung ương) (1998 đến 2003 Phó Tổng lý Quốc Vụ viện) | 2013 |
08 | Giả Khánh Lâm | 1940 | 1959 | 2002 đến 2012 Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị khóa 16,17 2003 đến 2013 Chủ tịch Hội nghị Chính trị Hiệp thương Nhân dân Toàn quốc khóa 10,11 (1997 đến 2002 Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Thị Ủy Bắc Kinh) | 2013 |
09 | Trương Đức Giang | 1946 | 1971 | 2012 đến 2017 Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị khóa 18 2013 đến 2018 Chủ tịch Nhân Đại Toàn quốc khóa 12 | 2018 |
10 | Du Chính Thanh | 1945 | 1964 | 2012 đến 2017 Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị khóa 18 2013 đến 2018 Chủ tịch Chính Hiệp Toàn quốc khóa 12 | 2018 |
11 | Tống Bình | 1917 | 1937 | 1989 đến 1992 Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị khóa 13 (1983 đến 1988 Ủy viên Quốc Vụ viện kiêm Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Quốc gia) (1987 đến 1989 Ủy viên Bộ Chính trị, Trưởng ban Tổ chức Trung ương) | 1992 |
12 | Lý Lam Thanh | 1932 | 1952 | 1997 đến 2002 Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị khóa 15 (1992 đến 1997 Ủy viên Bộ Chính trị) 1993 đến 2003 Phó Tổng lý Quốc Vụ viện | 2003 |
13 | Tăng Khánh Hồng | 1939 | 1960 | 2002 đến 2007 Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị khóa 16 (1997 đến 2002 Ủy viên Bộ Chính trị,Bí thư Ban Bí thư Trung ương,Trưởng ban Tổ chức Trung ương) 2002 đến 2007 Bí thư Ban Bí thư, Hiệu trưởng Trường Đảng Trung ương (2003 đến 2008 Phó Chủ tịch nước) | 2008 |
14 | Ngô Quan Chính | 1938 | 1962 | 2002 đến 2007 Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị khóa 16 (1997 đến 2002 Ủy viên Bộ Chính trị,Bí thư Tỉnh Ủy Sơn Đông) 2002 đến 2007 Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương | 2007 |
15 | Lý Trường Xuân | 1944 | 1965 | 2002 đến 2012 Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị khóa 16,17 (1997 đến 2002 Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Tỉnh ủy Quảng Đông) 2002 đến 2012 Chủ nhiệm Ủy ban Chỉ đạo Kiến thiết Văn Minh Tinh thần Trung ương | 2012 |
16 | La Cán | 1935 | 1960 | 2002 đến 2007 Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị khóa 16 (1993 đến 2003 Ủy viên Quốc Vụ) (1997 đến 2002 Ủy viên Bộ Chính trị-Bí thư Ban Bí thư) 1997 đến 2007 Bí thư Ủy ban Chính Pháp Trung ương | 2007 |
17 | Hạ Quốc Cường | 1943 | 1966 | 2007 đến 2012 Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị khóa 17 (2002 đến 2007 Ủy viên Bộ Chính trị-Bí thư Ban Bí thư,Trưởng ban Tổ chức Trung ương) 2007 đến 2012 Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương | 2012 |
18 | Lưu Vân Sơn | 1947 | 1971 | 2012 đến 2017 Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị khóa 18 | 2017 |
19 | Trương Cao Lệ | 1946 | 1973 | 2012 đến 2017 Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị khóa 18 | 2018 |
...
Thực đơn
Danh_sách_Lãnh_đạo_Đảng_và_Nhà_nước_Cộng_hòa_Nhân_dân_Trung_Hoa Lãnh đạo Đảng và Nhà nước còn sốngLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_Lãnh_đạo_Đảng_và_Nhà_nước_Cộng_hòa_Nhân_dân_Trung_Hoa http://vietnamnet.vn/vn/the-gioi/ong-uong-duong-du... http://vov.vn/the-gioi/trung-quoc-bo-nhiem-nhan-su...